BẢNG GIÁ DỊCH VỤ INTERNET
Áp dụng cho các thuê bao tại khu vực TP.Hồ Chí Minh
Hạng mục
|
Đơn vị
|
HTV-FAMILY
|
HTV-MAXI
|
HTV-BIZ
|
HTV-PRO
|
Tốc độ
|
Mbps
|
10 Mbps
|
12 Mbps
|
15 Mbps
|
20 Mbps
|
Phí hòa mạng
|
VNĐ
|
55.000
|
Không thu phí
| ||
Phí thiết bị router wifi 2 cổng trở lên
|
Chiếc
|
330.000 VNĐ/cái
|
II. Phí thuê bao:
a. Đối với khách hàng đóng phí thuê bao hàng tháng: (bao gồm thuế GTGT)
Hạng mục
|
Đơn vị
|
HTV-FAMILY
|
HTV-MAXI
|
HTV-BIZ
|
HTV-PRO
|
Tốc độ
|
Mbps
|
10 Mbps
|
12 Mbps
|
15 Mbps
|
20 Mbps
|
Phí thuê bao hàng tháng
|
VNĐ/tháng
|
150.000
|
220.000
|
290.000
|
360.000
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
HTV-FAMILY
|
HTV-MAXI
|
HTV-BIZ
|
HTV-PRO
|
Tốc độ
|
Mbps
|
10 Mbps
|
12 Mbps
|
15 Mbps
|
20 Mbps
|
Phí thuê bao sử dụng
07 tháng
|
VNĐ
|
900.000
|
1.320.000
|
1.740.000
|
2.160.000
|
Phí thuê bao sử dụng
15 tháng
|
VNĐ
|
1.800.000
|
2.640.000
|
3.480.000
|
4.320.000
|
Ghi chú :
- Khách hàng được miễn phí phí hòa mạng và được trang bị thiết bị router wifi 2 cổng trở lên. Khi không có nhu cầu sử dụng dịch vụ khách hàng phải hoàn trả lại trọn bộ thiết bị.
- Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu 24 tháng liên tục
*Lưu ý:
1. Bảng giá đã bao gồm thuế GTGT.
2. Khách hàng chuyển đổi lên sử dụng gói cao hơn, miễn phí chuyển đổi.
3. Khách hàng chuyển đổi xuống gói thấp hơn, đóng thêm 110.000VNĐ (đã bao gồm thuế GTGT).
4. Bảng giá này áp dụng cho:
- Thuê bao lắp mới
- Thuê bao nâng/hạ gói cước
- Thuê bao trả sau chuyển qua trả trước
Bảng giá này được áp dụng từ ngày 01/08/2017 đến khi có chính sách giá mới