I. Phí lắp đặt.
1. Đối với khách hàng đăng kí lắp mới:
Phí lắp đặt
|
Số lượng tivi
|
Thời gian
sử dụng
|
Ghi chú
|
99,000đ
|
Trọn gói 3 tivi
|
KH phải đóng phí thuê bao theo chính sách giá hiện hành.
| |
0 đồng
|
Trọn gói 3 tivi
|
3 tháng
|
Nộp trọn gói phí thuê bao : 240,000đ (Chỉ áp dụng 1 lần khi lắp mới)
|
0 đồng
|
Trọn gói 3 tivi
|
6 tháng
|
Nộp trọn gói phí thuê bao : 420,000đ (Chỉ áp dụng 1 lần khi lắp mới)
|
Chú ý: - Khách hàng phải trả phí vật tư phát sinh theo giá thị trường tại thời điểm lắp đặt
- Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5 là : 50,000đ/tivi
2. Đối với khách hàng chuyển từ mạng khác sang sử dụng HTVC
Phí lắp đặt
|
Số lượng tivi
|
Ghi chú
|
0 đ
|
Trọn gói 3 tivi
|
|
50,000 đ/Tivi
|
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
|
Phí lắp đặt
|
Số lượng tivi
|
Thời gian
sử dụng
|
Ghi chú
|
49,500đ
|
Trọn gói 3 tivi
|
KH phải đóng phí thuê bao theo chính sách giá hiện hành.
| |
0 đồng
|
Trọn gói 3 tivi
|
3 tháng
|
Nộp trọn gói phí thuê bao : 240,000đ (Chỉ áp dụng 1 lần khi lắp mới)
|
0 đồng
|
Trọn gói 3 tivi
|
6 tháng
|
Nộp trọn gói phí thuê bao : 420,000đ (Chỉ áp dụng 1 lần khi lắp mới)
|
Chú ý: - Khách hàng phải trả phí vật tư phát sinh theo giá thị trường tại thời điểm lắp đặt
- Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5 là : 50,000đ/tivi
II. Phí thuê bao:
1. Phí thuê bao hàng tháng:
a. Đối với khách hàng lắp đặt mới
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Trọn gói 3 tivi
|
99,000đ
|
1 tháng
| |
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
|
11,000đ/Tivi
|
b. Đối với khách hàng đang sử dụng HTVC :
- Khách hàng lắp đặt trước ngày 01/04/2016
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Tivi thứ 1
|
99,000đ
|
1 tháng
| |
Từ tivi thứ 2 đến tivi thứ 5
|
11,000đ/Tivi
|
- Khách hàng lắp đặt từ ngày 01/04/2016
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Trọn gói 3 tivi
|
99,000đ
|
1 tháng
| |
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
|
11,000đ/Tivi
|
2. Mức phí dành cho khách hàng đóng trước liên tục phí thuê bao:
a. Đối với khách hàng lắp mới
a. Đối với khách hàng lắp mới
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Trọn gói 3 tivi
|
297,000đ
|
4 tháng
| |
594,000đ
|
8 tháng
| ||
891,000đ
|
12 tháng
| ||
1,188,000đ
|
16 tháng
| ||
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
|
11,000đ/ 1 tivi
|
1 tháng
|
b. Đối với khách hàng đang sử dụng HTVC:
- Khách hàng lắp đặt trước ngày 01/04/2016:
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Tivi thứ 1
|
297,000đ
|
4 tháng
| |
594,000đ
|
8 tháng
| ||
891,000đ
|
12 tháng
| ||
1,188,000đ
|
16 tháng
| ||
Từ tivi thứ 2 đến tivi thứ 5
|
11,000đ/ 1 tivi
|
1 tháng
|
- Khách hàng lắp đặt từ ngày 01/04/2016
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Trọn gói 3 tivi
|
297,000đ
|
4 tháng
| |
594,000đ
|
8 tháng
| ||
891,000đ
|
12 tháng
| ||
1,188,000đ
|
16 tháng
| ||
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
|
11,000đ/ 1 tivi
|
|
c. Đối với khách hàng chuyển từ mạng khác sang sử dụng HTVC
B. Dịch vụ Analog + HDTV:
I. Phí lắp đặt :
1. Khách hàng đăng ký lắp mới cùng lúc 02 dịch vụ ANALOG + HDTV :
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Trọn gói 3 tivi
|
297,000đ
|
6 tháng
|
Áp dụng 1 lần khi lắp mới.
|
594,000đ
|
12 tháng
| ||
891,000đ
|
18 tháng
| ||
1,188,000đ
|
24 tháng
| ||
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
|
11,000đ/ 1 tivi
|
1 tháng
|
B. Dịch vụ Analog + HDTV:
I. Phí lắp đặt :
1. Khách hàng đăng ký lắp mới cùng lúc 02 dịch vụ ANALOG + HDTV :
Phí lắp đặt
|
Số lượng tivi
|
Thời gian
sử dụng
|
Ghi chú
|
0 đ
|
Tivi thứ 1
|
03 Tháng
|
-Tivi thứ 2 đến tivi thứ 5 áp dụng chính sách giá tại mục A.
|
II. Phí thuê bao:
1. Phí thuê bao hàng tháng :
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Tivi thứ 1
|
120,000 đ
|
1 tháng
|
Tivi thứ 2 đến tivi thứ 5 áp dụng chính sách giá tạimục A.
|
Số lượng tivi
|
Phí thuê bao
|
Thời gian sử dụng
|
Ghi chú
|
Tivi thứ 1
|
720,000 đ
|
7 tháng
|
Tivi thứ 2 đến tivi thứ 5 áp dụng chính sách giá tạimục A.
|
1,440,000 đ
|
14 tháng
|
I. Phí lắp đặt:
1. Khách hàng đăng ký lắp mới cùng lúc 03 dịch vụ ANALOG + HDTV + Internet :
Phí lắp đặt
|
Số lượng tivi
|
Thời gian
sử dụng
|
Ghi chú
|
0 đ
|
Tivi thứ 1
|
03 Tháng
|
|
II. Phí thuê bao :
Dịch vụ
|
Combo 1
(5M)
|
Combo 2
(7M)
|
Combo 3
(10M)
|
Combo 4
(15M)
|
Thời gian sử dụng
|
Analog + HDTV + Internet
|
250,000đ
|
320,000đ
|
390,000đ
|
460,000đ
|
1 tháng
|
1,500,000đ
|
1,920,000đ
|
2,340,000đ
|
2,760,000đ
|
7 tháng
| |
3,000,000đ
|
3,840,000đ
|
4,680,000đ
|
5,520,000đ
|
14 tháng
|
- Trong trường hợp KH cam kết sử dụng dịch vụ trong 24 tháng liên tục, Công ty bảo hành bộ đầu thu miễn phí trong 24 tháng kể từ ngày khách hàng dùng DV (chỉ bảo hành đầu thu bị lỗi do nhà Sản xuất)
- Sau 24 tháng, Đầu thu bị hư, khách hàng được mua đầu thu với giá ưu đãi 300,000 VNĐ/bộ, chí phí này sẽ được tính vào một phần phí thuê bao HD và sẽ được trừ dần hàng tháng (KH phải ký theo các điều khoản cam kết)
- Sau 24 tháng, khách hàng ngưng sử dụng dịch vụ, Công ty sẽ thu hồi đầu thu, trường hợp khách hàng làm mất hoặc hỏng thì phải bồi hoàn 200,000 VNĐ/1 bộ đầu thu.
- Trong vòng 24 tháng cam kết, khách hàng ngưng sử dụng DV, Công ty sẽ thu hồi đầu thu và khách hàng phải hoàn trả phí thu hồi là 100,000 VNĐ/1 bộ đầu thu.
- Trong vòng 24 tháng cam kết, khách hàng làm mất hoặc hỏng đầu thu thì sẽ phải bồi thường với giá là 960,000 VNĐ/1 bộ đầu thu.
-HTVC không thu thêm phí thu tại nhà của khách hàng sử dụng dịch vụ truyền hình cáp HTVC;
-Khách hàng từ dịch vụ khác chuyển sang HTVC phải nộp bảng sao hóa đơn dịch vụ tháng gần nhất;
-Giá phí trên không áp dụng đối với khu ngầm hóa;
-Số tiền đóng trước là số tiền sau khi cấn trừ đầy đủ công nợ của khách hàng tính đến kỳ cước hiện tại ( kỳ cước hiện tại là kỳ cước thực tế tính đến thời điểm khách hàng nộp tiền).
-Bảng giá này có hiệu lực từ 01/02/2017 đến 30/06/2017 và thay thế cho bảng giá số 185/HTV-TMS-HTVC ngày 15/10/2016.